Biểu mẫu 01
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG 2
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
- Thực hiện tuyển sinh theo quy định, điều lệ trường mầm non
- 01 lớp 12 – 18 tháng
- 01 lớp 19 – 24 tháng
- 01 lớp 25 – 36 tháng
- Diện tích phòng học đảm bảo cho số lượng trẻ: 47 trẻ
- Trang bị đầy đủ đồ chơi cho nhóm lớp
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- Số lượng GV: 05 GV
+ Hạng chức danh nghề nghiệp: 02 GV hạng III, 03 GV hạng IV
- 02 GV có trình độ chuyên môn Đại học, 03 GV có trình độ chuyên môn Cao đẳng.
|
- Thực hiện tuyển sinh theo quy định, điều lệ trường mầm non
- 02 lớp 3 – 4 tuổi
- 02 lớp 4 – 5 tuổi
- 02 lớp 5 – 6 tuổi
- Đảm bảo diện tích các phòng học cho số lượng trẻ.
- Các phòng học được trang bị đầy đủ các dụng cụ, đồ dùng.
- Trang bị đầy đủ đồ chơi cho các nhóm lớp,.
- Có kế hoạch, phiên chế thời gian , mục tiêu thực hiện chương trình giáo dục cụ thể theo từng độ tuổi.
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- Số lượng GV: 11 GV
+ Hạng chức danh nghề nghiệp: 02 GV hạng II, 02 GV hạng III, 07 GV hạng IV
+ 05 GV có trình độ chuyên môn Đại học, 01 GV có trình độ chuyên môn Cao đẳng, 05 GV có trình độ chuyên môn Trung cấp (Đang học nâng cao Đại học).
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Triển khai và chỉ đạo việc thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non (Chương trình ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT và theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT)
|
Triển khai và chỉ đạoviệc thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non (Chương trình ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT và theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT)
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
- 100% trẻ được theo dõi về sức khỏe.
- Đạt 95% trẻ có kênh bình thường theo biểu đồ cân nặng.
- Đạt 95% trẻ có kênh bình thường tính theo biểu đồ chiều cao
- Giúp trẻ phát triển tốt về các mặt thể chất,nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm xã hội.
- Hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, hình thành và phát triển ở trẻ những chức năng tâm lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng
|
- 100% trẻ được theo dõi về sức khỏe.
- Đạt 95% trẻ có kênh bình thường theo biểu đồ cân nặng.
- Đạt 95% trẻ có kênh bình thường tính theo biểu đồ chiều cao
- Giúp trẻ phát triển tốt về các mặt thể chất,nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm xã hội.
- Hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, hình thành và phát triển ở trẻ những chức năng tâm lí, năng lực và phẩm chất mang tính nền tảng
- Giáo dục những kỹ năng sống cần thiết phù hợp với lứa tuổi, khơi dậy và phát triển tối đa những khả năng ẩn nhằm giúp trẻ có nền tảng tốt để chuẩn bị cho các lớp học tiếp theo.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Trang bị cơ sở vật chất bán trú để đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục và nuôi dưỡng trẻ đạt tốt.
- Trang bị đầy đủ đồ dùng, đồ chơi các nhóm lớp, các đồ chơi phát triển vận động... để đảm bảo tốt hoạt động vui chơi và học tập cho trẻ.
- Cải tạo sân chơi, vườn cây của bé, xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp.
- Thực hiện kết nối mạng Wifi toàn trường, tạo điều kiện cho việc thông tin, báo cáo, quản lý hoạt động giảng dạy kịp thời.
|
Quận 6, ngày 15 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Nữ Ngân Giang
Biểu mẫu 02
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG 2
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
12-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
259
|
47
|
63
|
76
|
73
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
259
|
47
|
63
|
76
|
73
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
259
|
47
|
63
|
76
|
73
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
259
|
47
|
63
|
76
|
73
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
259
|
47
|
63
|
76
|
73
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
257
|
46
|
62
|
76
|
73
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
202
|
47
|
50
|
57
|
48
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
4
|
|
4
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
53
|
0
|
9
|
19
|
25
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
47
|
47
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
212
|
|
63
|
76
|
73
|
Quận 6, ngày 15 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Nữ Ngân Giang
Biểu mẫu 03
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
09
|
1,4 m2/trẻ em
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
359,42 m2
|
m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
72,4 m2
|
2
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
48 m2
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
48 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
48 m2
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
10,75 m2
|
0.36
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
40 m 2
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
24 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
67,3 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
9 bộ
|
9 bộ/9 nhóm, lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
5
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
17
|
- Máy vi tính: 11
- Máy chiếu: 1
- Máy in: 7
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
10
|
1
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
1
|
|
3
|
Máy PHOTO COPY
|
2
|
|
5
|
Catsset
|
0
|
0
|
6
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
9
|
1
|
7
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
-Bàn: 140
-Ghế: 280
|
- 1 trẻ/ghế
- 2 trẻ/bàn
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
07
|
09
|
- Bồn cầu nhà vệ sinh: 3 cái/ lớp MG
- 3 cái / nhóm NT
|
0,25 – 0,4 m2/ trẻ
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
..
|
....
|
|
|
Quận 6, ngày 15 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Nữ Ngân Giang
Biểu mẫu 04
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG MẦM NON RẠNG ĐÔNG 2
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
31
|
|
1
|
9
|
5
|
6
|
10
|
6
|
5
|
5
|
13
|
3
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
16
|
|
|
7
|
4
|
5
|
|
10
|
4
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
5
|
|
|
2
|
3
|
0
|
|
3
|
2
|
|
4
|
1
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
11
|
|
|
5
|
1
|
5
|
|
7
|
2
|
2
|
9
|
2
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
12
|
|
|
|
1
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
10
|
|
|
|
|
1
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 6, ngày 15 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Nữ Ngân Giang